CÔNG TÁC 3 CÔNG KHAI – TRƯỜNG MN PHƯỚC VĨNH

Tên file: bieu-mau-cong-khai-223-24-dot-2.doc
Tải về

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN PHƯỚC VĨNH                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

năm học: 2023-2024

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  Đạt  95%  Đạt  97,76%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thực hiện chương trình GDMN theo quy định củ BGD 100% Thực hiện chương trình GDMN theo quy định củ BGD 100%
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Thực hiện theo 4 lĩnh vực phát triển đạt 96% Thực hiện theo 5 lĩnh vực phát triển đạt 98%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Trường có 2 nhóm lớp nhà trẻ đảm bảo theo yêu cầu chăm sóc và giáo dục trẻ Trường có 14 nhóm lớp mẫu giáo đảm bảo theo yêu cầu chăm sóc và giáo dục trẻ
    Phước vĩnh, ngày  20  tháng  05  năm 2024
                    Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

           Phạm Thị Yến Nhung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                               

                                                                           

                                                                                                               Biểu mẫu 02

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN PHƯỚC VĨNH                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế

năm học: 2023-2024

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 589     69 142 185 193
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 589     69 142 185 193
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 2           2
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 589     69 142 185 193
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 589     69 142 185 193
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 589     69 142 185 193
     V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường       64 128 180 178
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 0     0 0 0 0
3 Strẻ có chiều cao bình thường       64 128 180 178
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 10     3 4 2 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 29     2 10 3 14
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 69     69      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 520       142 185 193
       Phước vĩnh, ngày  20  tháng năm 2024
                      Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Phạm Thị Yến Nhung

 

 

                                                                                                                                Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN PHƯỚC VĨNH                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

năm học: 2023-2024

 

 STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  16/16 Số 1.5m2/trẻ em
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố  16/16
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ  
III Số điểm trường  1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  8934 m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  1200 m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  72 m2  
2 Diện tích phòng ngủ (m2)  42 m2  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  29,2 m2  
4 Diện tích hiên chơi (m2)  44 m2  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)  68 m2  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  68 m2  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  122m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   90 bộ/ nhóm
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    20 bộ/ lớp
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   20 bộ/ sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )  MVT: 31, Máy in: 6, Máy chiếu:01

Ti vi: 16 ( 8 cái tương tác)

 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 27m²   16m²   1.2m²
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ….    
    Phước vĩnh, ngày   20  tháng 5 năm 2024
                    Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

           Phạm Thị Yến Nhung

 

                                                                                                                                  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                               Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN PHƯỚC VĨNH                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023-2024

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 56     34 6 1 15   6 33 27 12    
I Giáo viên 36      30  6       6  30  24 12    
1 Nhà trẻ 6     5 1       1 5  3 3    
2 Mẫu giáo 30     25 5       5 25 21 9    
II Cán bộ quản lý  3      3            3  3      
1 Hiệu trưởng 1      1            1  1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2            2  2      
III Nhân viên  17     1   1 15              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1          1                
5 Nhân viên khác 15           15              
.. ..                            
       Phước vĩnh, ngày  20  tháng  05  năm 2024
                       Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

             Phạm Thị Yến Nhung