BA CÔNG KHAI TRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC VĨNH

Tên file: bieu-mau-cong-khai-20-21-dot-2.doc
Tải về

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

năm học: 2020-2021

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được    Đạt  96%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện    Thực hiện chương trình GDMN theo quy định củ BGD 100%
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển    Thực hiện theo 5 lĩnh vực phát triển đạt 98%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non    Trường có 16 nhóm lớp đảm bảo theo yêu cầu chăm sóc và giáo dục trẻ
 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế

năm học: 2020-2021

 

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 517     60 122  139 196
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 522     60 122  139 196
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 517     60 122  139 196
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 517     60 122  139 196
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 517     60 122  139 196
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường       59 97 132 128
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân       60 122 136 196
3 Số trẻ có chiều cao bình thường       60 121 132 195
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi         1 4 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì       1 25 36 68
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 60     60      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 457       122  139 196

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

năm học: 2020-2021

 

 STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  16/16 Số 1.5m2/trẻ em
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố  16/16
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ  
III Số điểm trường  1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  8934 m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  1200 m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  72 m2  
2 Diện tích phòng ngủ (m2)  42 m2  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  29,2 m2  
4 Diện tích hiên chơi (m2)  44 m2  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)  68 m2  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  68 m2  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  122m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   90 bộ/ nhóm
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    20 bộ/ lớp
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   22 bộ/ sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )  MVT: 16, Máy in: 6, Máy chiếu:01

Ti vi: 16 ( 8 cái tương tác)

 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 27m²   16m²   1.2m²
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ….